CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP NƯỚC NGHỆ AN!

Căn cứ quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị do CÔng ty cổ phần cấp nước Nghệ An sản xuất, cung ứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An được quy định như sau:

1. Các đối tượng sử dụng dịch vụ cấp nước sạch do các nhà máy nước sạch Cầu Bạch và Hưng Vĩnh thuộc Công ty Cổ phần cấp nước Nghệ An sản xuất, cung ứng (gọi tắt là vùng Vinh và phụ Cận).

STT

Đối tượng

Lượng nước sạch sử dụng/tháng

Mức giá đã bao gồm thuế (đ/m3)

1

Nước dùng cho sinh hoạt cho các đối tượng hộ dân cư (kể cả nhà ở tập thể, sinh viên ở ký túc xá tập trung, người lao động thuê nhà để ở)

- Mức từ 1m3 - 10 m3 đầu tiên (hộ/tháng)

8.300

- Mức từ 10m3 - 20 m3 đầu tiên (hộ/tháng)

9.700

- Mức từ 20m3 - 30 m3 đầu tiên (hộ/tháng)

13.000

- Trên 30m3 (hộ/tháng)

14.500

2

Nước dùng cho sinh hoạt cho các cơ quan hành chính sự nghiệp, bênh viện, trường học, lực lượng vũ trang, an ninh (không SXKD)

Theo sử dụng thực tế

13.000

3

Nước dùng cho hoạt động sản xuất vật chất

Theo sử dụng thực tế

16.200

4

Nước dùng cho các hoạt động kinh doanh dịch vụ

Theo sử dụng thực tế

20.000

 

2. Các đối tượng sử dụng dịch vụ cấp nước sạch, do các nhà máy nước sạch khác thuộc Công ty Cổ phần cấp nước Nghệ An sản xuất, cung ứng.

STT

Đối tượng

Lượng nước sạch sử dụng/tháng

Mức giá đã bao gồm thuế (đ/m3)

1

Nước dùng cho sinh hoạt cho các đối tượng hộ dân cư (kể cả nhà ở tập thể, sinh viên ở ký túc xá tập trung, người lao động thuê nhà để ở)

- Mức từ 1m3 - 10 m3 đầu tiên (hộ/tháng)

6.400

- Mức từ 10m3 - 20 m3 đầu tiên (hộ/tháng)

8.000

- Mức từ 20m3 - 30 m3 đầu tiên (hộ/tháng)

9.600

- Trên 30m3 (hộ/tháng)

12.700

2

Nước dùng cho sinh hoạt cho các cơ quan hành chính sự nghiệp, bênh viện, trường học, lực lượng vũ trang, an ninh (không SXKD)

Theo sử dụng thực tế

9.600

3

Nước dùng cho hoạt động sản xuất vật chất

Theo sử dụng thực tế

12.000

4

Nước dùng cho các hoạt động kinh doanh dịch vụ

Theo sử dụng thực tế

17.000

5

Nước dùng cho sinh hoạt cho các đối tượng hộ dân cư thuộc Thị Trần Huyện Tương Dương

Theo sử dụng thực tế

5.000

6

Nước dùng cho sinh hoạt cho các đối tượng hộ dân cư thuộc Thị trấn huyện Kỳ Sơn

Theo sử dụng thực tế

4.000

7

Nước sạch phục vụ sinh hoạt cho các đối tượng hộ dân cư Xã Thạch Giám – huyện Tương Dương lấy từ nhà máy nước Tương Dương

Theo sử dụng thực tế

3.5000

 

Mức giá trên đây đã bao gồm thuế VAT và chi phí dịch vụ bảo vệ môi trường rừng (52 đồng/m3); chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí thoát nước theo quy định; chi phí nước thô đầu vào được cơ cấu trong giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch trên tại khu vực vinh và phụ cận (sản xuất tại các nhà máy Hưng Vĩnh và Cầu Bạch) là 1.950 đồng/m3, đối với nguồn nước lấy từ các công trình thủy lợi chi phí nước thô là 900 đồng/m3